Mitsu Xpander hay Toyota Rush, chọn xe nào đây???
So sánh hai mẫu xe 7 chỗ Toyota Rush và Mitsubishi Xpander 2019. Nên mua xe Xpander hay vay thêm tiền mua Toyota Rush 2019?
Mời quý khách cùng Hùng Lâm - Xe hay chấm điểm công tâm cho hai mẫu xe gia đình 7 chỗ ngồi, hiện đang là cặp đối thủ gây bão trong thời gian vừa qua. Kết quả chấm điểm: Toyota Rush 8 - 18 Mitsu Xpander. Nhìn chung, qua đánh giá nội ngoại thất, trải nghiệm về khả năng vận hành của xe, cảm giác khi lái và ngồi trong xe, chiếc xe Mitsubishi Xpander đang được đánh giá cao hơn nhiều so với Toyota Rush. Thêm vào nó, giá của xe Xpander hiện đang rẻ hơn Rush hàng trăm triệu. Trong khi Rush chỉ có phiên bản AT thì Xpander có cả AT và MT. Liệu có cần thêm tiền để mua Toyota Rush hay không phải băn khoăn gì nữa mà chọn luôn Mitsubishi Xpander???
Qúy khách hàng có nhu cầu trải nghiệm xe Mitsu Xpander, vui lòng liên hệ hotline 097 111 5665 để được phục vụ tận tâm.
Tham khảo chi phí lăn bánh tại đây.
Bảng so sánh Xpander và Rush (dựa theo Xehay)
Nội dung so sánh |
Kết quả |
Điểm cộng |
|
Toyota rush |
Mitsu Xpander |
||
Đầu xe |
Kiểu dáng trầm, chưa đột phá |
Cá tính, trẻ trung, đầu tư thiết kế |
Xpander (1) |
Đèn pha |
Led |
Halogen |
Rush (1) |
Khoảng sáng gầm xe |
220 mm |
205 mm |
Rush (1) |
Mâm xe |
17 inch – Mâm xe hơi thô |
16 inch – Mâm lốp hài hòa |
Xpander (1) – Rush (1) |
Gương – tay nắm |
Sơn cùng màu |
Mạ crom |
Xpander (1) |
Thân xe |
Đường gân đơn điệu, nhẹ nhàng |
Đường gân sâu dày, khỏe khoắn |
Xpander (1) |
Chiều dài cơ sở Kích thước tổng thể |
2685 mm 4435x1695x1705mm |
2775 mm 4475x1750x1700mm |
Xpander (1) |
Hệ dẫn động |
Cầu sau |
Cầu trước |
Rush (1) |
Hệ thống treo |
Đa điểm |
Thanh xoắn |
Rush (1) |
Đuôi xe |
Kém hài hòa Đèn phanh led Hai cảm biến đuôi xe Vây cá mập |
Hài hòa, cân đối Đèn phanh halogen Ăng ten |
Rush (1) |
Công suất |
102HP/ 6300 RPM 134 Nm |
104HP/ 6000 RPM 141 Nm |
Xpander (1) |
Công nghệ cho van nạp van xả |
Van biến thiên kép |
Biến thiên van nạp |
Rush (1) |
Độ ồn (đo cạnh logo) |
62.2 Db |
55.9 dB |
Xpander (1) |
Nội thất hàng ghế thứ nhất |
Kém thoải mái, tấm nhìn gương hẹp hơn |
Hài hòa, thoải mái, rộng rãi, tầm nhìn gương rộng, tính tiện dụng tốt hơn |
Xpander (1) |
Nội thất hàng ghế thứ hai và thứ ba |
3 cửa gió điều hòa hàng ghế 2 |
4 cửa gió điều hòa hàng ghế 2 Hàng ghế thứ ba ngồi thoải mái hơn, rộng rãi hơn |
Xpander (1) |
Cốp xe |
|
Khoang sau phẳng, rộng hơn |
Xpander (1) |
Bán kính quay vòng |
5.2 m |
Gần 5.2 m |
Xpander (1) |
Độ ồn trong xe ở 50km/h |
57.1 dB |
57.7 dB |
Rush (1) |
Độ ồn trong xe ở 80km/h |
61.4 dB |
58.9 dB |
Xpander (1) |
Khả năng tăng tốc và quãng đường phanh 0 -100km/h |
12.18 giây 45m |
12.03 giây/ 43m |
Xpander (1) |
Khả năng tăng tốc |
Hơi rung và ù |
Mượt hơn |
Xpander (1) |
Tăng tốc nhanh |
Rung và ồn hơn |
Ổn định hơn |
Xpander (1) |
Vô lăng đánh lái |
Chậm hơn, kém chân thực |
Cảm giác chân thật hơn |
Xpander (1) |
Chân phanh |
Khô, cảm giác phanh không chân thật |
Cảm giác chân thật hơn |
Xpander (1) |
Trải nghiệm hàng ghế sau |
Nghe hơi rõ tiếng ồn và ù của động cơ |
Êm hơn, dễ chịu hơn |
Xpander (1) |
KẾT QUẢ: TOYOTA RUSH 8 – 18 MITSU XPANDER |
Unreash Trả lời
https://newfasttadalafil.com/ - generic cialis vs cialis Viagra Pour Bebe Xhsbgi Xxtbwh Cialis From Greek systole contraction. https://newfasttadalafil.com/ - Cialis
25/06/2022